Úc có một hệ thống giáo dục vô cùng đồ sộ nhưng lại kết hợp với nhau một cách rất logic và chặt chẽ. Chính vì vậy, số lượng các trường đại học ở đây cũng khá nhiều và có đến 8 trường lọt vào top thế giới.
Hãy cùng Shunny Education điểm qua các trường đại học của Úc nhé!
a) Có 4 nhóm chính các trường đại học Úc:
- Nhóm 8 Trường Đại học hàng đầu : Đại học Adelaide, Đại học quốc gia Úc, Đại học Melbourne, Đại học Monash, Đại học New South Wales, Đại học Queensland, Đại học Sydney, Đại học Tây Úc
- Nhóm các Trường kĩ thuật công nghệ : Đại học kỹ thuật Curtin, Đại học South of Australia, Đại học RMIT, Đại học công nghệ Sydney, Đại học công nghệ Queensland
- Nhóm các Trường Đại học nghiên cứu : Đại học Flinders, Đại học Griffith, Đại học La Trobe, Đại học Macquarie, Đại học Murdoch, Đại học Newcastle
- Nhóm các Trường đại học thế hệ mới: Đại học Edith Cowan, Đại học Southern Cross, Đại học Victoria, Đại học Ballarat, Đại học Canberra, Đại học Nam Queensland, Đại học Sunshine Coast, Đại học Tây Sydney,
Một năm học ĐH tại Úc thường bắt đầu từ tháng 2 đến tháng 12. Hai đợt nhập học chính cho học sinh quốc tế vào ĐH là tháng 2 và tháng 7, một số trường có kì nhập học phụ vào tháng 11.
Bậc Sau Đại Học:
- Thạc sĩ: 1-2 năm
- Tiến sĩ: 4-5 năm
b) Danh sách các trường theo từng bang:
Úc có 43 trường đại học công lập và các trường đại học tư thục, đại học quốc tế.
Bang/ Lãnh thổ | Tên trường/ Website | Trụ sở đào tạo chính |
Thủ đô Canberra |
Canberra | |
Canberra | ||
New South Wales (13 trường) |
Sydney | |
Albury-Wodonga | ||
Sydney | ||
Lismore | ||
Newcastle | ||
Armidale | ||
Sydney | ||
Sydney | ||
Sydney | ||
Sydney | ||
Wollongong | ||
Northern Territory (1 trường) |
Darwin | |
Queensland (8 trường) |
Gold Coast | |
Rockhampton | ||
Brisbane | ||
Townsville, Cairns | ||
Brisbane | ||
Brisbane | ||
Toowoomba | ||
Maroochydore | ||
South Australia (3 trường) |
Adelaide | |
Adelaide | ||
Adelaide | ||
Tasmania (1 trường) |
Hobart | |
Victoria (8 trường) |
Geelong | |
Melbourne | ||
Melbourne | ||
Melbourne | ||
Melbourne | ||
Ballarat | ||
Melbourne | ||
Melbourne | ||
Western Australia (5 trường) |
Perth | |
Perth | ||
Perth | ||
Perth | ||
Fremantle |
c) Danh sách các trường đại học tốt nhất tại Úc theo xếp hạng quốc tế:
Các trường đại học Úc thuộc top 300 trên thế giới
- 20 Australian National University
- 41 University of Melbourne
- 45 University of New South Wales
- 47 University of Queensland
- 50 University of Sydney
- 60 Monash University
- 93 University of Western Australia
- 109 University of Adelaide
- 176 University of Technology Sydney
- 224 University of Newcastle
- 232 University of Wollongong
- 240 Macquarie University
- 247 Queensland University of Technology and RMIT University
- 262 Curtin University
- 279 University of South Australia
- 293 Deakin University
[Nguồn: Theo Đài SBS]
d) Danh sách các trường thuộc hệ Visa ưu tiên – Level 1
KHÔNG CẦN CHỨNG MINH ANH VĂN VÀ TÀI CHÍNH DÀNH CHO CÁC DHS NỘP VISA MỚI VÀ EXTEND VISA
(DANH SÁCH THƯỜNG XUYÊN THAY ĐỒI)
NGOÀI các trường này thì các DHS học sinh đăng ký theo học ở các trường còn lại sẽ CẦN cung cấp bằng chứng tài chính và nguồn thu nhập khi nộp hồ sơ visa.
Danh sách các trường thuộc hệ Visa ưu tiên – Level 1 có:
HIGH SCHOOL – THPT
- 1- Taylors College
- 2- Kilmore Private High school
- 3- SA Government Schools
- 4- Education Queensland International (EQI)
- 5- John Paul International College
- 6- ACT Government Schools
TIẾNG ANH VÀ HỌC NGHỀ
- 1- Navitas English
- 2- William Anglis Institute
- 3- Hawthorn Melbourne
- 4- Embassy English
- 5- ILSC
- 6- Kaplan International
- 7- Phoenix Academy
CAO ĐẲNG, HỌC VIỆN
- 1- William Angliss Institute
- 2- Kaplan International
- 3- Blue Moutain IHMS
- 4- SAE
- 5- International College of Management Sydney – ICMS
ĐẠI HỌC
- 1-Queensland University of Technology
- 2- University of South Australia
- 3- Deakin University
- 4- Macquarie University
- 5- University of Technology, Sydney
- 6- Carnegie Mellon University-Adelaide campus
- 7- Bond University
- 8- RMIT
G8 – NHÓM 8 trường Đại học nghiên cứu hàng đầu tại Úc
- 1- University of Queensland
- 2- University of Melbourne
- 3- University of New South Wales
- 4- University of Sydney
- 5- University of Adelaide
- 6- University of Western Australia
- 7- Monash University
- 8- Australia National University
Tại NSW hiện tại chỉ có 5 trường đại học có thể giúp vượt qua được những kiểm tra về tài chính và IELTS khi nộp Visa du học. (Melbourne có 4 universities, Brisbane có 3 universities).
e) Danh sách những trường University của AUSTRALIA mà khi đăng ký học sẽ PHẢI CHỨNG MINH TÀI CHÍNH và KHẢ NĂNG ANH VĂN.
- 1- Australian Catholic University
- 2- Central Queensland University
- 3- Charles Darwin University
- 4- Charles Sturt University
- 5- Curtin University
- 6- Edith Cowan University
- 7- Flinders University
- 8- Griffith University
- 9- James Cook University
- 10- La Trobe University
- 11- Murdoch University
- 12- Southern Cross University
- 13- Swinburne University of Technology
- 14- University of Newcastle
- 15- University of South Australia (Unisa)
- 16- University of Southern Queensland
- 17- University of the Sunshine Coast
- 18- University of Wollongong
- 19- Victoria University
- 20- Western Sydney University
- 21- Federation University Australia
- 22- University of Canberra
f) Học trường nào tại úc để dễ kiếm việc làm sau tốt nghiệp?
Tổ chức Times Higher Education vừa tiết lộ danh sách 36 trường đại học tại Úc được các nhà tuyển dụng đánh giá cao về chất lượng đào tạo.
Country rank | University |
1 | Monash University |
2 | University of New South Wales |
=3 | Deakin University |
=3 | University of Melbourne |
5 | University of Sydney |
6 | Australian National University |
=7 | Macquarie University |
=7 | RMIT University |
=9 | UNSW Business School |
=9 | University of Queensland |
11 | La Trobe University |
=12 | Griffith University |
=12 | James Cook University |
14 | Flinders University |
=15 | Bond University |
=15 | Macquarie Graduate School of Management |
17 | Melbourne Business School |
18 | University of Western Sydney |
=19 | University of South Australia |
=19 | University of Western Australia |
21 | University of Newcastle |
22 | University of Tasmania |
=23 | Murdoch University |
=23 | University of New England |
25 | University of Wollongong |
26 | Mt Eliza Executive Education |
Để được tư vấn cụ thể hơn về cơ hội du học Úc, các bạn hãy liên hệ Shunny ngay ngày hôm nay nhé!