Hộ chiếu Úc nằm trong số 10 hộ chiếu quyền lực nhất thế giới có thể đi đến 171 nước trên thế giới mà không cần xin Visa. Ngoài ra, Úc còn có chính sách cho phép sở hữu 2 quốc tịch, do đó khi đã mang quốc tịch Úc bạn vẫn được quyền giữ quốc tịch Việt Nam.
Đây là một trong những quyền lợi mà bạn sẽ được nhận khi trở thành công dân Úc. Vì vậy, có thể nói, Úc là vùng đất định cơ mơ ước của rất nhiều người.
Tuy nhiên, định cư Úc cũng không kém phần khó khăn và phức tạp. Vì thế, để dễ hiểu, Úc đã đưa ra một thang điểm di trú dành cho định cư Úc. Hãy cùng Shunny Education tìm hiểu về thang điểm này nhé!
Điều kiện để xin visa định cư tại Úc theo dạng tay nghề
Người nộp PR trước tiên phải đạt những yêu cầu tối thiểu sau đây:
– Dưới 45 tuổi
– Ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư
– Đạt đánh giá tay nghề bởi cơ quan đánh giá tay nghề
– Đạt yêu cầu tiếng Anh, lý lịch tư pháp, sức khỏe
– Đạt tối thiểu 60 điểm theo Thang điểm di trú của Bộ di trú Úc (đối với một số ngành có số lượng nộp hồ sơ cao như kế toán, IT… thì yêu cầu về điểm sẽ cao hơn)
Bảng tính điểm tay nghề Úc
Nhóm tiêu chí |
Mô tả |
Điểm số |
Độ tuổi | 18 -24 |
25 |
25 – 32 |
30 |
|
33 – 39 |
25 |
|
40 – 44 |
15 |
|
Năng lực Anh ngữ | IELTS 6.0 cho từng kỹ năng |
0 |
IELTS 7.0 cho từng kỹ năng |
10 |
|
IELTS 8.0 cho từng kỹ năng |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) | Ít hơn 1 năm kinh nghiệm |
0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm |
5 |
|
3 – 4 năm kinh nghiệm |
10 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
15 |
|
8 -10 năm kinh nghiệm |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) |
Ít hơn 3 năm kinh nghiệm |
0 |
3 – 4 năm kinh nghiệm |
5 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
10 |
|
8 – 10 năm |
15 |
|
Bằng cấp (được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được công nhận) | Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng nhận được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc |
10 |
Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc |
10 |
|
Bằng cử nhân và Thạc sỹ |
15 |
|
Tiến sỹ |
20 |
|
Đáp ứng yêu cầu học tập Úc | Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu |
5 |
Bằng cấp đặc biệt | Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan |
5 |
Ngôn ngữ cộng đồng |
5 |
|
Vợ/chồng cùng ngành nghề |
5 |
|
Hoàn thành năm chuyên tu |
5 |
|
Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang (dành cho visa 190) |
5 |
|
Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân(dành cho visa 489) |
10 |
|
Học tập tại vùng ít dân |
5 |
Với những thông tin trên, những ai có mong muốn tìm hiểu về định cư Úc sẽ dễ dàng ước lượng số điểm cho chính bản thân mình để điều chỉnh phù hợp.
Ngoài ra, bạn có thể liên hệ Hotline: +84 28 7303 9699 hoặc Viber/Whatsapp/zalo: +61 421 166 014 (Daisy Nguyen) nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về bảng điểm di tú cũng như cách tính điểm để nộp hồ sơ di trú diện tay nghề nhé.
Mọi thông tin tư vấn vui lòng liên hệ Shunny Education:
- 2 Park st, NSW 2000, Sydney, Australia
- 532C Lê Văn Sỹ, P.14 Q3, TP.HCM
- 36B Đường 9, TTF361 An Dương, Yên Thụ, Tây Hồ, Hà Nội
Số điện thoại:
- +61 421 16 014
- +84 28 730 39 588
Email: team@shunnyeducation.com